Đại từ nhân xưng trong tiếng Bồ Đào Nha

Đại từ nhân xưng hay còn được gọi là đại từ xưng hô là những đại từ dùng để chỉ và đại diện cho một danh từ để chỉ người hoặc vật. Chúng ta có thể đề cập đến đối tượng một cách gián tiếp qua việc sử dụng đại từ xưng hô. Bên cạnh đó, việc sử dụng đại từ xưng hô tránh đi việc lặp đi lặp lại các danh từ riêng.

Đại từ làm chủ ngữ

Portuguese English
eu I
você/tu you
o senhor/a senhora you (formal)
ele/ela he/she/it
nós/a gente we
vocês (all of) You
eles/elas they

Đại từ phản thân

Portuguese English
me myself
se yourself/himself/herself/itself
nos ourselves/each other
se yourselves/themselves/each other

Đại từ đi với giới từ

Portuguese English
mim me
ti you
você you
o senhor/a senhora you
ele/ela him/her
si him/he/it/you [general]
nós us
vós (all of) you
vocês (all of) you
os senhores/as senhoras (all of) you
eles, elas them
si them, (all of) you [general]

Đại từ đi với giới từ "with"

Portuguese English
comigo with me
contigo with you
com você with you
com o senhor/com a senhora with you
com ele, com ela with him/her
consigo with him/he/it/you [general]
connosco (Brazil = conosco) with us
convosco with (all of) you
com vocês with (all of) you
com os senhores/com as senhoras with (all of) you
com eles/com elas with them
consigo with them, (all of) you [general]

Đại từ làm tân ngữ trực tiếp

Portuguese English
me me
o/a/lo/la/te you
o/a/lo/la him/her/it
nos/a gente us
os/as/los/las (all of) you
os/as/los/las them

Đại từ làm tân ngữ trực tiếp

Portuguese English
me me
para mim to/for me
lhe/te you
para você to/for you
lhe him
para o senhor/para a senhora to/for you
para ele/ela to/for him/her
nos us
para nós to/for us
lhes (all of) you
para vocês to/for (all of) you
lhes them
para eles/elas to/for them

Ví dụ:

  • Não vi ela hoje. (Tôi không thấy cô ấy hôm nay.)
  • Onde é que ele comprou eles? (Anh ta mua chúng ở đâu vậy?)
  • Ele vai aprender isso aí na escola. (Anh ấy sẽ học nó ở trường.)
  • Fala/diz pra mim o que aconteceu. (Nói cho tôi nghe chuyện gì đã xảy ra.)
  • Ele sempre vê nós na igreja. (Anh ấy luôn gặp chúng tôi ở nhà thờ.)
  • Eles estão correndo bem rápido. (Họ chạy rất nhanh.)
  • A senhora gostaria de sentar aqui? (Bạn có muốn ngồi ở đây không?)


Khác với tiếng Anh, các đại từ nhân xưng trong tiếng Bồ Đào Nha có phần phức tạp hơn. Với mỗi trường hợp, đi với mỗi giới từ cụ thể đại từ sẽ thay đổi. Trên đây là tất cả những trường hợp sử dụng đại từ nhân xưng trong tiếng Bồ Đào Nha. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài học tiếp theo của Phuong Nam Education nhé!

 


Tags: đại từ nhân xưng trong tiếng Bồ Đào Nha, ngữ pháp tiếng Bồ Đào Nha, học tiếng Bồ Đào Nha, đại từ trong tiếng Bồ Đào Nha, tự học tiếng Bồ Đào Nha, đại từ trong tiếng bồ Đào Nha, học tiếng Bồ Đào Nha có khó không, Pronouns trong tiếng Bồ Đào Nha

THƯ VIỆN LIÊN QUAN

Tính từ trong tiếng Bồ Đào Nha
Tính từ trong tiếng Bồ Đào Nha

Khác với tiếng Việt, tính từ trong tiếng Bồ Đào Nha biến đổi theo 3 phạm trù ngữ pháp là giống, số và cấp độ. Tuy nhiên không phải tất cả tính từ...

Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Bồ Đào Nha
Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Bồ Đào Nha

Thì hiện tại tiếp diễn trong tiếng Bồ Đào Nha sẽ giúp cho các học viên có thêm cách xây dựng các câu một cách linh hoạt hơn trong bài viết của mình.

Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC