|
Lớp thường |
Lớp cấp tốc |
Thời lượng |
48 Tuần (12 tháng) - Cấp độ B1.1: 8 tuần - Cấp độ B1.2: 8 tuần - Cấp độ B1.3: 8 tuần - Cấp độ B1.4: 8 tuần - Cấp độ B1.5: 8 tuần - Cấp độ B1.6: 8 tuần - Học phí: 3,500,000đ/ cấp độ |
20 Tuần (5 tháng) - Cấp độ B1.1: 10 tuần - Cấp độ B1.2: 10 tuần - Học phí: 11,800,000đ/ cấp độ |
1,5 giờ/buổi; 3 buổi/tuần |
3 giờ/buổi; 3 buổi/tuần | |
Đối tượng |
Dành cho các bạn đã hoàn thành chứng chỉ A2. |
|
Quyền lợi |
- Miễn phí giáo trình - Giới hạn số học viên mỗi lớp - Test cuối khóa, cam kết chuẩn đầu ra |
|
Kết quả đạt được |
- Có lượng từ vựng trung bình về các chủ điểm cơ bản trong giao tiếp. - Hiểu và hồi đáp được trong các tình huống giao tiếp cơ bản thông dụng khi đi du lịch, du học hoặc sinh sống tại Bồ Đào Nha. - Diễn đạt được ý muốn, nhu cầu của bản thân. - Trao đổi về sự việc, kinh nghiệm trong quá khứ. - Diễn đạt các ước mơ, mục tiêu trong tương lai. - Bình luận về những sự việc xảy ra xung quanh. |
Giáo trình sử dụng:
Giáo trình được biên soạn theo Chuẩn Khung Ngôn Ngữ Châu Âu (CEFR) CEFR – Common European Framework of Reference nhằm giúp người học dễ dàng rèn luyện các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết từ trình độ cơ bản đến nâng cao. Các bài học được trình bày ngắn gọn với minh họa sinh động giúp người học dễ học và nhớ lâu.
STT |
NỘI DUNG BÀI HỌC |
1 |
Miêu tả thành phố. Nói về các kiểu khí hậu, địa hình. |
2 |
Miêu tả về con người, trang phục, nơi chốn. |
3 |
Nói về gia đình; tính cách, cảm xúc và trạng thái tinh thần của 1 người |
4 |
Các thói quen sinh hoạt hàng ngày, hoạt động vào thời gian rảnh của người Bồ Đào Nha. |
5 |
Cách diễn tả mục đích, ý thích hoặc không thích làm gì. |
6 |
Cách hỏi ý kiến, đưa ra quan điểm. Bày tỏ sự đồng tình hoặc không đồng tình với quan điểm khác |
7 |
Miêu tả về địa điểm, nơi chốn. |
8 |
Thiên nhiên và đất nước Bồ Đào Nha. |
9 |
Nói về quá khứ. Kể lại cuộc đời của một người. |
10 |
Các sự kiện lịch sử và vị trí của chúng trong quá khứ |
11 |
Phụ nữ Bồ Đào Nha. |
12 |
Miêu tả con người, sự vật, địa điểm trong quá khứ. |
13 |
Nói về hành động, thói quen, đánh giá một người, sự việc tại ngữ cảnh trong quá khứ. |
14 |
Diễn tả sự thay đổi trong tính cách, ngoại hình, thói quen, môi trường sống. |
15 |
Diễn tả tính tiếp diễn của tính cách, ngoại hình, thói quen. |
16 |
Cấu trúc, trật tự của một bài tranh luận về sự việc hoặc thói quen trong quá khứ. |
17 |
Một số cử chỉ, điệu bộ của người Bồ Đào Nha và ý nghĩa của chúng. |
18 |
Nói về tương lai. Cách diễn tả câu điều kiện trong tương lai. |
19 |
Diễn tả mối nghi ngờ, không chắc chắn. |
20 |
Chủ điểm từ vựng về công nghệ. |
21 |
Chủ điểm từ vựng về thời tiết. |
22 |
Nói về kế hoạch học tập; các khóa học ngoại ngữ. |
23 |
Nói về kinh nghiệm của bản thân khi học ngoại ngữ. |
Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và đăng ký khóa học: PHUONG NAM EDUCATION Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849 357 Lê Hồng Phong, Phường 2, Quận 10, TP. HCM Tel: 028. 3925. 6284 - 028. 3925. 9688 Email: info@hoctiengbodaonha.com |
TRÌNH ĐỘ | TỐC ĐỘ | BUỔI HỌC | KHUNG GIỜ | NGÀY KHAI GIẢNG |
B1.1 |
Lớp thường |
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
23 - 08 - 2021
|
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 17h00 |
21 - 08 - 2021
|
B1.1 |
||
Lớp thường |
||
Thứ 2 - 4 - 6 | 18h00 - 19h30 |
23 - 08 - 2021
|
Cuối tuần (T7,CN) | 14h00 - 17h00 |
21 - 08 - 2021
|
Chi tiết chương trình ưu đãi, vui lòng liên hệ hotline: 1900 7060 – 028 3622 8849 để được hỗ trợ.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060