Đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu được sử dụng để thể hiện quyền sở hữu. Chúng cho biết ai là chủ sở hữu của một thứ nhất định. Những Đại từ đó có thể đi kèm, mô tả hoặc thay thế một danh từ. Trong tiếng Bồ Đào Nha, đại từ sở hữu có dạng giống cái, giống đực, dạng số ít và dạng số nhiều. Thông thường những đại từ đó thống nhất về giới tính và số lượng với vật sở hữu, không phải với người sở hữu. Ngoài ra còn có những trường hợp đặc biệt khác.

Các loại đại từ sở hữu

Đại từ sở hữu giống đực

  • Meu: My/ Mine - Của tôi
  • Seu: Your/ Yours - Của bạn
  • Dele: His/ Her/ Hers/ Its - Của anh ấy/ Của cô ấy/ Của nó
  • Nosso: Our/ Ours - Của chúng tôi
  • Deles: Their/ Theirs - Của họ

Ví dụ:

  • Meu pai – My father
  • Seu pai – Your father
  • Nosso pai – Our father
  • Deles pai - Their father

Đại từ giống cái:

  • Minha: My/ Mine - Của tôi
  • Sua: Your/ Yours - Của bạn
  • Dela: His/ Her/ Hers/ Its - Của anh ấy/ Của cô ấy/ Của nó
  • Nossa: Our/ Ours - Của chúng tôi
  • Delas: Their/ Theirs - Của họ

Ví dụ:

  • Minha mãe – My mother
  • Sua mãe – Your mother
  • Nossa mãe – Our mother
  • Delas mãe - Their mother

Bài tập củng cố

Bài tập 1: Dịch những câu sau sang tiếng Bồ Đào Nha

1/ Chiếc váy của tôi màu xanh còn của chị gái màu đỏ.

____________________________________________________________

2/ Mẹ bạn có mái tóc dài rất đẹp.

____________________________________________________________

3/ Em trai của họ thật đáng yêu.

____________________________________________________________

4/ Cái ti vi của bà bị hư rồi.

____________________________________________________________

5/ Con mèo của cô ấy có đôi mắt màu xanh.

____________________________________________________________

Đáp án

1/ Meu vestido é azul e o da minha irmã é vermelho.

2/ Nossa mãe tem um cabelo comprido muito bonito.

3/ Sua irmão mais novo é tão adorável.

4/ A televisão dela está quebrada.

5/ Seu gato tem olhos azuis.

Bài tập 2: Chọn đại từ sở hữu phù hợp điền vào chỗ trống

1/ A mulher do outro lado da rua é _____ mãe.

2/ O irmão do _____ amigo está trabalhando na delegacia.

3/ Susan está muito preocupada porque _____ gato está doente.

4/ Mamãe está me repreendendo porque _____ notas nos testes são muito baixas.

5/ _____ pai é o melhor arquiteto da área.

6/ Peter e Anne estão saboreando _____ refeição.

7/ Olha, o carro _____ é muito bom.

8/ _____ máquina de lavar está quebrada.

9/ Ontem, a árvore do ______ vizinho foi quebrada por um carro.

10/ O irmão mais _____ de Anne é muito travesso.

Đáp án

1/ minha

2/ meu

3/ seu

4/ minhas

5/ Seu

6/ sua

7/ deles

8/ Nossa

9/ meu

10/ novo

Qua bài viết này, các học viên có thể nâng cao trình độ tiếng Bồ Đào Nha trong giao tiếp và khi soạn thảo các văn bản. Hi vọng với bài viết này của Phuong Nam Education sẽ giúp ích cho những bạn trẻ yêu thích tiếng Bồ Đào Nha và ngày càng thông thạo ngôn ngữ này.

Tags: tiếng Bồ Đào Nha, học tiếng Bồ Đào Nha, học tiếng Bồ Đào Nha online, tự học tiếng Bồ Đào Nha, ngữ pháp Bồ Đào Nha, ngữ pháp Bồ Đào Nha B1, đại từ sở hữu, đại từ sở hữu tiếng Bồ Đào Nha.

 
Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Education liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN KHÓA HỌC