Học từ vựng về những điều quen thuộc xung quanh giúp ta có nhiều cơ hội được vận dụng mỗi ngày và nhớ lâu hơn. Một trong những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày chính là giao thông đường phố. Những thứ trên đường phố trong tiếng Bồ Đào Nha được gọi tên ra sao? Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu nhé!
Rua: Street/ Road - Con đường
Avenida: Avenue - Đại lộ
Calha: Gutter - Mương nước
Cruzamento: Intersection - Ngã tư
Placa de trânsito: Traffic sign - Biển báo giao thông
Esquina: Corner - Góc đường
Poste de luz: Streetlight - Đèn đường
Semáforo: Traffic light - Đèn giao thông
Pedestre: Pedestrian - Người đi bộ
Faixa de pedestres: Crosswalk - Vạch qua đường
Calçada: Sidewalk - Vỉa hè
Parquímetro: Parking meter - Đồng hồ đậu xe
Trânsito: Traffic - Giao thông
Turista: Oi, somos turistas, você pode me indicar um restaurante próximo? (Khách du lịch: Chào bạn, chúng tôi là khách du lịch, bạn có thể chỉ đường cho tôi đến một nhà hàng gần đây không?)
Anne: Eu sei que há um restaurante de comida tradicional muito bom nas proximidades, fica apenas a 5 minutos a pé. (Tôi biết gần đây có một nhà hàng đồ ăn truyền thống rất ngon, chỉ mất 5 phút đi bộ thôi.)
Turista: Isso é ótimo! Nosso jantar depende de você. (Vậy thì tuyệt quá! Bữa tối của chúng tôi trông chờ vào bạn đấy.)
Anne: Primeiro você segue direto na calçada, pára no cruzamento onde tem um semáforo, atravessa a rua e vê um shopping. Continue ao longo do centro comercial até à esquina, vire à esquerda e percorra cerca de 10 metros e verá um restaurante de 3 pisos à esquerda. É o melhor restaurante de comida tradicional da cidade. (Đầu tiên các bạn đi thẳng dọc theo vỉa hè, dừng lại ngay ngã tư đường nơi có 1 cây đèn giao thông, các bạn băng qua đường sẽ nhìn thấy một trung tâm thương mại. Bạn tiếp tục đi dọc theo trung tâm thương mại đến góc đường, rẽ trái đi thêm tầm 10 mét bạn sẽ thấy một nhà hàng cao 3 tầng nằm bên trái. Đó là nhà hàng phục vụ đồ ăn truyền thống ngon nhất tại thành phố này đấy.)
Turista: Muito obrigado, é uma bênção para nós conhecer um local amigável como você. (Chúng tôi cảm ơn bạn rất nhiều, gặp được người dân bản địa thân thiện như bạn quả là may mắn đối với chúng tôi.)
Anne: De nada, espero que faça uma viagem maravilhosa em Portugal, meu país maravilhoso. (Không có gì đâu, tôi hi vọng rằng bạn sẽ có một chuyến du lịch tuyệt vời tại Bồ Đào Nha, đất nước tuyệt vời của tôi.)
Phuong Nam Education tin rằng sau bài học ngày hôm nay, các học viên sẽ tự tin nếu có dịp du lịch đến Bồ Đào Nha và giao tiếp với người dân bản xứ nơi đây. Hãy học thuộc lòng các từ vựng và luyện tập thêm với đoạn hội thoại để ngày càng tự tin khi giao tiếp bằng tiếng Bồ Đào Nha bạn nhé!
Tags: Bồ Đào Nha, tiếng Bồ Đào Nha, học tiếng Bồ Đào Nha, tự học tiếng Bồ Đào Nha, học tiếng Bồ Đào Nha online, bài học tiếng Bồ Đào Nha B1, từ vựng tiếng Bồ Đào Nha chủ đề giao thông đường phố, từ vựng tiếng Bồ Đào Nha B1.
Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060